N4漢字3

菜、野菜 rau
作、作、作文 làm, viết văn học
産、産業 sản, công nghiệp
止、中止、止まる thôi, dừng
仕、仕事 làm việc
市、市民 nhận dân
死、死ぬ ciết
私、私 minh
使、使う sử dụng
始、始める bắt đầu
姉、姉 chị gái
思、思う suy nghĩ
紙、紙 giấy
試、試合 trận đấu
字、文字 chữ
耳、耳 tai
自、自分 minh
事、仕事 việc , làm việc
持、持つ nhận, có
室、部屋 phòng
質、質問、品質 câu hỏi ,ciất lượng
写、写真、写す phản ảnh
者、医者 người, bái sĩ
借、借りる mượn , vay
弱、弱い yếu
主、主人 chủ
首、首 cổ
秋、秋 mùa thu
終、終わる xong
習、習う học
集、集まる tập hợp
住、住む sống
重、重い nặng
春、春 mùa xuân

姉と医者が話をしている。
試合では、どのチームが強くて、どのチームが弱いか。
野菜を集めて持つと重いです。
紙を借りて文字をかいて作文を習う。
仕事をしたいと思う。どんな産業で仕事すか。
春と秋はすずしい。部屋に住む。
始めます。質問はありますか。使い方、大事なことです。
写真をとって、作るのを止める。中止。

コメント