プログラム5。オフィスにおいての日本語3

そうですか。また掛けなおします。
Vậy à ? Lát nữa tôi gọi lại sau.
単語
Từ vựng
ある、いる

企業で使う語句。
Những từ ngữ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp.
会社員
Nhân viên trong công ty.
役職
nghề nghiệp
経営陣
nghề quản lý
中間管理職
thị trường kinh doanh
現場管理者
nghề quản lý trung gian
従業員
người quản lý nhà máy xí nghiệp
社員
tu nghiệp sinh
正社員
nhân viên công ty
臨時職員
nhân viên thử việc
派遣社員
nhân viên chuyển công tác
パートタイマー
bán thời gian
アルバイト
làm thêm
電話する。
gọi điện thoại
人を探す。
Tim người
もしもし、地下鉄大連のチンと申します。
Alo, tôi là Chin từ công ty xe điện ngầm.
いつもお世話になっております。
Cảm ơn vì anh lúc nào cũng chiếu cố đến công ty chúng tôi.
酒井部長にお願いします。
Làm ơn cho tôi gặp trưởng phòng Sakai.
少々お待ちください。
Xin đợi một chút ạ !
単語
Từ vựng
地下鉄
xe điện ngầm
松井味噌のチョウですが桜木さんはおられますか。
Tôi là Choo từ công ty Ma-tsui-mi-so. Ông Saku-ragi có thế bắt máy
桜木はあいにく出かけております。
Saku-ragi vừa mới đi ra vắng rồi ạ !
何時頃戻られますか。
Khoảng mấy giờ thì ông ấy quay lại ?
4時です。
Bốn giờ.
単語
Từ vựng
外出
bắt máy
あいにく
thật là tiếc quá
便名を聞く
Hỏi số chuyển bay của ai đó
もしもしソンですが。
Alo tôi là Son.
先日はどうもありがとうございました。
Cám ơn Thật cảm ơn anh về chuyện hôm trước.

コメント