プログラム5。オフィスにおいての日本語4

プログラム5。オフィスにおいての日本語4
社長の便名を聞きたいです。
Tôi muốn hỏi tên chuyến bay của giám đốc ạ !
ちょっと待って下さい。
Xin hãy đợi một chút.
単語
Từ vựng
飛行機の便名
tên chuyến bay
電話番号を告げる
Hỏi số điện thoại của ai đó
私は龍代食品のリュウヤスキヨです。社長はおられますか。
Tôi là Ryu-ya-sukiyo của công ty thực phầm ryuudai. Giám đốc itabashi có ở không ạ ?
板橋は中国に出張しておりますが。
Itabashi đã đi công tác sang Trung quốc rồi ạ !
中国の携帯電話番号を教えてください。
có thế cho tôi số di động của ông ấy ở Trung quốc được không ạ ?
はい。139-410-1234です。
Vâng được ạ ! 139-410-1234.
打ち合わせ
Sắp xếp lịch làm việc
来月、蘇州へ出張の日程は決まりましたか。
Đã quyết định nhật trình đi công tác tháng sau đến Soshuu chưa ?
はい、決まりました。
Đã quyết định rồi.
何時からいつまでですか。
Từ khi nào đến khi nào vậy ?
8月20日から25日までです。
Từ ngày 20 đến ngày 25 tháng 8.
打ち合わせる。
Sắp xếp lịch làm việc
社長、来週の月曜日の午後は空いていますか。
Giám đốc chiều thứ hai tuần sau có rảnh không ạ ?
まだ空いています。
Vẫn còn trống đấy !
板橋さんは社長と会いたいです。
Anh itabashi muốn gặp mặt giám đốc ạ !
いいです。
Được thôi.
単語
Từ vựng

trống rảnh
スピーチ文
Văn thư
社長のスピーチは出来上がりましたか。
Bài phát biểu của giám đốc đã xong chưa vậy ?
はい、出来上がりました。
Vâng đã xong rồi ạ !

コメント