プログラム2。通常作業の中の日本語4

単語
Từ vựng
当面
chuyện chính đáng
業務安全
An toàn lao động
安全生産委員会を立ち上げましたか。
Có thành lập hội ủy viên an toàn trong sản xuất không ?
設立しました。
Thành lập rồi ạ !
定例会議をしていますか。
Có tổ chức hội nghị định kì không ?
毎月します。
Mỗi tháng tổ chức một lần.
単語
Từ vụng
定例会議
họp định kì
業務安全
An toàn lao động
課長は毎日現場を巡回しますか。
Trưởng ban đi kiểm tra xí nghiệp mỗi ngày hả ?
1日2回巡回します。
Mỗi ngày hai lần.
やはり問題が見つかりますか。
Rốt cuộc có tìm ra vấn đề không ?
そうですね。慣れるまで頑張らないと。
Đúng vậy nhỉ ! Nếu mà không cố gắng đến khi quen việc thì…
単語
Từ vựng
頑張る。
cổ gắng
業務安全
An toàn lao động
安全ルールは分りますか。
Anh có hiểu quy tắc an toàn không ?
はい、分ります。
Vâng , hiểu ạ !
事故が起きるとどのように対処しますか。
Khi xảy ra sự cố phải làm thế nào ?
すぐ報告して、同時に応急対処します。
Lập túec báo cáo đồng thời ứng xử hợp lý kịp thời.
単語
Từ vựng
ルール
quy tắc
対処
đối phó
管理5S
Quản lý 5s
5Sとは何ですか。
5s là cái gì ?
工場工業現場管理の方法です。
Đó là phương pháp quản lý tại nhà máy xí nghiệp.
内容は分りますか。
Anh có biết nội dung của nó không ?
はい。整理、整頓、清掃、清潔、しつけ。です。
Vâng biết ạ ! Đó là ” sự tuyển chọn , sự sắp xếp , sự dọn dẹp , sự sạch sẽ , đào tạo “”.

コメント