プログラム5。オフィスにおいての日本語2

単語
Từ vựng
只今
vừa tức thì
必要な人が顔を見せずに話を伝える。
Người cần gặp không có mặt hỏi xem có cần chuyển lời nhắn không.
課長は外出しております。
Trướng ban đã đi ra ngoài rồi ạ !
そうですか。
Vậy à ?
はい、何か伝えますか。
Có gì nhắn lại không ạ ?
はい、お電話くださるようにお伝えください。
Vâng , làm nhắn lại là hãy gọi điện thoại cho tôi.
必要な人に会う時に違う人が出たとき。
Người cần gặp đang nghe cuộc gọi khác
部長は他の電話に出ています。
Trưởng phòng đang tiếp điện thoại khác ạ !
そうですか。
Vậy à !
はい、何かお伝えしましょうか。
Vâng , anh có gì nhắn lại không ạ ?
いいです。また掛けなおします。
Được rồi. Lát nữa gọi lại.
単語
Từ vựng
掛けなおす
gọi lại
電話の話を聞いて交代したあと
Nghe điện thoại sau khi được chuyển
はい、お電話代わりました。
Vâng , đã chuyển máy điện thoại. Tôi là kobayashi.
どうも、損保日本のオウカミナリです。
Tôi là Oo Kaminari công ty bảo hiểm Nhật Bản.
いつもお世話になっております。
Cám ơn vì lúc nào cũng chiếu cố đến công ty chúng tôi.
こちらこそ、お世話になっております。
chính chúng tôi mới được hân hạnh đó ạ !
単語
Từ vựng
保険
bảo hiểm
会う必要のある人が会社にいない
Người cần gặp không có ở công ty
丸善食品でございます。
Đay là công ty thực phẩm Maruzen ạ !
チン経理長はおられますか。
tổng kinh lý Chin có ở đó không ạ ?
ただいま席を外しております。
Vừa mới đi ra ngoài rồi ạ !

コメント