プログラム4。接客に使う日本語5

プログラム4。接客に使う日本語5
ではウーロン茶にしましょう。
Vậy chúng ta uống trà ô long nhé !
ありがとう。
Cảm ơn.
単語
Từ vựng
アルコール
chất cồn
ウーロン茶
rà Ô Long
飲み物紹介。
Giới thiệu thức uống
日本酒はいかがですか。
Anh uống rượu Nhật nhé !
いいですね。
Được đó !
どうしますか。
Uống thế nào ?
冷でお願いします。
Làm ơn làm lạnh đi nhé !
単語
Từ vựng
いかがですか
thấy sao ? được không ?
工業工場で使用する語句。
Những từ ngữ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp
各部門
các bộ phận
部署
phận sự
所属
thuộc về
担当
đảm nhiệm
総務
tổng vụ
企画
kế hoạch
人事
nhân sự
秘書
thư kí
経理
quản lý,kế toán
営業販売
kinh doanh buôn bán
広告
quảng cáo
研修、研究
nghiên cứu
警備、警察
cảnh sát
受付
quầy tiếp tân
食べ方案内
Hướng dẫn cách ăn
馬刺しが出てきました。
Món Basashi đã xong rồi ạ !
食べ方は?
Cách ăn như thế nào ?
おろしニンニクと醤油につけて召し上がってください。
Hãy ăn cùng với nước tương và tỏi bào.
おいしいですね。
Ngon quá nhỉ ?
単語
Từ vựng
馬刺し
món Basashi thịt ngựa
食べ方
cách ăn
おろしニンニク
tỏi bào
召し上がる
ăn (kinh ngữ)
食べ方案内
Hướng dẫn cách ăn
これは何ですか。
Cái này là cái gì ?
これは青じそです。
Cái này là tía tô.
これも食べられますか。
Cái này cũng ăn được à ?
はい、健康食品です。
Vâng , đó là thức ăn tốt cho sức khỏe.
単語
Từ vựng
青じそ
tía tô

コメント