プログラム4。接客に使う日本語4

単語
Từ vựng
注文
gọi món
お薦め品、特別品
món đặc biệt
サラダ
món rau trộn
注文
Gọi món
何になさいますか。
Ông dùng món gì ạ ?
これは何ですか。
Cái này là cái gì ?
海腸です。韮と炒めるとおいしいです。
Là ruột cá ạ ! Xào với hành tây rất ngon ạ !
選んでみましょう
Vậy chọn món đó đi !
単語
Từ vựng
選んでみる
lựa chọn
食べ物案内
Giới thiệu món ăn
今は生クラゲの季節です。
Bây giờ là mùa nước nổi.
試してみたいですね。
Tôi cũng muốn thư lắm !
海胆も旬です。
Mùa nhím và cá.
それはいいですね
Vậy thì hay quá !
単語
Từ vựng
生クラゲ
mùa nứoc nổi
試す
thử nghiệm
食べ物紹介
Giới thiệu món ăn
何を食べましょうか。
Chúng ta cùng ăn cái gì nào ?
お薦めは何ですか。
Món ăn tiêu biểu của quán là gì ?
鮭の刺身です。
Sashimi cá hồi.
それにしましょう。
Vậy chúng ta chọn món đó đi.
単語
Từ vựng

cá hồi
刺身
món cá sống
飲み物紹介
Giới thiệu thức uống
何を飲みますか。
Anh uống gì nào ?
私はアルコールは駄目です。
Tôi không uống được thức uống có cồn.

コメント