プログラム4。接客に使う日本語2

空港で向かえ
Đón khách ở sân bay.
橋本さん、大連へようこそ
Mừng anh Hashimoto đã đến Dairen.
エンさんお久しぶりです。
Anh En lâu quá không gặp.
お久しぶりです。お疲れ様です。
Lâu quá không gặp. Thật là vất cho anh quá !
出迎えありがとうございます。
Cảm ơn anh đã ra đón tôi.
単語
Từ vựng
お疲れ様
thật là vất và cho anh
空港出迎え
Đón khách ở sân bay
お荷物をお持ちします。
Để tôi mang hàng lý cho anh nhé ?
ありがとうございます。
Cảm ơn anh.
忘れ物はありませんか。
Anh xem có bó quên gì không ?
はい、これで全部です。
Vâng , tất cả đều ở đây mà.
単語
Từ vựng
運ぶ、持って運ぶ
mang
忘れ物
đồ bỏ quên
宴会招待
Mời khách ăn tiệc
夕食をご馳走しますか。
Anh có muốn dùng bữa chứ ạ !
ありがとうございます。
Cám ơn anh.
大連の海鮮料理でよろしいでしょうか。
Ăn cá biến ở Dairen được không ạ ?
はい、とてもいいです。
Vâng , tôi rất thích.
単語
Từ vựng
ご馳走する
dùng bữa
宴会招待
Mời khách ăn tiệc
社長。テンテン漁港でよろしいでしょうか。
Giám đốc , ở cảng Tentengyoko được không ạ ?
はい。海沿いの席を予約してください。
Vâng , hãy đặt trước chỗ ngồi biển.
誰が同席しますか。
Ai cùng bữa với anh vậy ?
チョウ部長とリ工場長です。
Trường phòng Cho và trướng nhà máy Ri.

コメント