プログラム5。オフィスにおいての日本語11

雇用契約
Hợp đồng lao động
勤務時間は1日何時間ですか。
Thời gian làm việc là cả ngày à ?
8時間です。
Tám tiếng.
週休二日ですか。
một tuần nghỉ hai ngày hả ?
はい。
Vâng.
雇用契約
Hợp đồng lao động
残業はありますか。
Có tăng ca không ?
ないことはないです。
Tôi nghĩ không thể nào không có.
残業手当は出ますか。
Có nhận tiền lương tăng ca không ?
もちろんです。
Dĩ nhiên rồi.
社会保険
Tiền bảo hiểm xã hội
保険はありますか。
Có bảo hiểm không ?
あります。
Có chứ !
厚生年金保険もありますか。
Cũng có nhận lợi tức từ bảo hiểm mỗi năm chứ ?
ありますよ。
Có chứ !
単語
Từ vựng
厚生年金保険
tiền lợi túec bảo hiểm mỗi năm.
雇用契約
Hợp đồng lao động
「五険」はありますか。
Có tiêu chuẩn “năm ken” không ?
はい、法律の通り払います。
Vâng , sẽ trả theo quy định pháp luật.
住宅積立金は会社が何パーセントか負担します。
Tiền xây nhà ở công ty chịu trách nhiệm bao nhiêu phần trăm.
入社年数によりです。
Tính theo thời gian bắt đầu vào làm trong công ty.
単語
Từ vựng
住宅積立金
tiền xây nhà

コメント