プログラム3。事務所での日本語10

引渡し調停
Điều đình về giao hàng
納期を延ばして頂きたいです。
Chúng tôi muốn kéo dài thời hạn trả tiền.
なにかあったのですか。
Có chuyện gì à ?
在庫不足のため発注量の半分しか船積み出来ません。
Vì không đử máy đông lạnh nên chỉ có phân nửa số đặt được gửi bằng đường biển thôi.
困りましたね。
Rắc rối nhỉ !
単語
Từ vựng
支払期限、納期
thời gian trả tiền
困る
rắc rối , khốn đốn , khó khăn
引渡し調停
Điều đình về giao hàng
出荷する前に御社で検品してください。
Trước khi xuất hàng công ty các anh hãy kiểm tra sản phẩm nhé !
分りました。
Tôi hiểu rồi.
コンテナ積みのときに呂さんは立ち会いますか。
khi đóng gói thành công-ten-nơ anh Ro có đứng quan sát không ?
はい立ち会います。
Vâng , có ạ.
単語
Từ vựng
出荷
xuất hàng
コンテナ
công-ten-nơ
立会い
đứng quan sát
保障処理
Xử lý bồi thường
入荷した商品に規格外品がありました。
Chúng tôi đã phát hiện ra có dị phẩm trong hàng hóa nhập vào.
本当ですか。
Thật hả ?
ええ、何とかしてもらえませんか。
Đúng vậy , chuyện này nhờ anh giỏi quyết được không ?
申し訳ありません。すぐ処理いたします。
Thành thật xin lỗi. Chúng tôi sẽ xử lý ngay lập tức.
単語
Từ vựng
入荷
nhập hàng
規格外品
tiêu chuẩn sản phẩm ngoại
保障処理
Xử lý bồi thường
お客からクレームがありました。
Từ phia khách hàng có sự nàn đó !

コメント