プログラム3。事務所での日本語3

会社紹介
Giới thiệu công ty
工場の敷地は20ムーです。(中国の畝。1/15ヘクタールで1ムー)
Diện tích đất xây dụng là 20 mẫu.
広いですね。どういう製品を生産していますか。
Rộng quá nhỉ ? Sản xuất những sản phẩm gì thế ?
今は主に冷凍野菜を生産しています。
Bây giờ chủ yếu là sản xuất rau đông lạnh.
一日何トン生産していますか。
Một ngày sản xuất bao nhiêu tấn ?
12トンです。
12 tấn.
単語
Từ vụng
敷地面積
diện tích đất xây dụng
お客案内
Dẫn khách tham quan
このビルは会社の事務所です。
Toà nhà này là văn phòng công ty.
いくつの部署がありますか。
Có bao nhiêu bộ phận ?
5つです。本館ビルに管理部、営業部、財務部があります。
Có năm bộ phân. Trong tòa quản lý chính có phòng quản lý , phòng kinh doanh và phòng tài vụ.
製造部はどこにありますか。
Phòng sản xúat đâu ?
ここは部品倉庫です。
Đây là kho phụ kiên.
部品は全部外注ですか。
Các phụ kiện tất cả đều được ghi chú bên nhoài hả ?
80%くらい外注です。
Khoảng 80% có ghi chú bên ngoài.
組み立て現場を見せてください。
Tôi muốn xem nhà máy đang sản xuất.
単語
Từ vụng
部品
phụ kiện
外注
ghi chú bên ngoài
組み立て
xây dụng , sản xuất

コメント