プログラム4。接客に使う日本語3

工業、工場で使う語句。
Những từ ngữ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp.
企業
Xí ngjiệp
企業
xí nghiệp
大企業
đại xí nghiệp
中小企業
xí nghiệp nhỏ và vừa
ベンチャー企業
công nghiệp đầu cơ
外資系企業
công ty nước ngoài
多国籍企業
công ty đa quốc gia
企業グループ
nhóm xí nghiệp
お客の好みを訪ねる。
Hỏi thăm sở thích của khách
和室と洋室どちらがいいですか。
Phòng nhật và phòng tây anh chọn phòng nào ?
洋室がいいです。
Phòng tây đi !
禁煙席のほうがいいです。
Tốt nhất là ghế nào cấm hút thuốc.
ありがとうございます。
Cảm ơn anh nhiều.
単語
Từ vựng
禁煙席
ghế cấm hút thuốc
お客の好みを訪ねる。
Hỏi thăm sở thích của khách
しゃぶしゃぶ、肉はどうですか。
Anh dùng món thị heo xào nước chưa ?
肉はちょっと
Thịt à ..ừm.
寿司はどうですか。
Sushi được không ?
はい、よく食べます。
Chắc là anh thường ăn lắm !
単語
Từ vựng
しゃぶしゃぶ、肉料理。
món thịt xào
注文
Gọi món
注文をお願いします。
Cho tôi gọi món.
これは今週のお勧めです。
Đây là món đặc biệt trong tuần này.
すぐに食べられるものはありませんか。
Có món gì ăn liền được không ?
はい、例えば混ぜたサラダ料理はありますか。
Vâng , có chẳng hạn như là món rau trộn được không ạ ?

コメント