プログラム5。オフィスにおいての日本語15

診察
Khám bệnh
熱はありますか。
Anh có bị sốt không ?
寒気がしますか。
Tôi chỉ cảm thầy ớn lạnh.
体温を計りましょう。
Để tôi đo thân nhiệt xem sao !
のども痛いですけど。
Tôi cũng bị đau sổ nữa.
単語
Từ vựng
寒気
cảm thấy ớn lạnh
診察
Khám bệnh
風邪です。
Anh bị cảm rồi.
点滴してもらいますか。
Có cần phải tiêm thuốc không ạ ?
必要ないです。薬を飲んでください。
Không cần thiết. Hãy uống thuốc vào là đựơc.
分りました。
Tôi hiểu rồi.

コメント