プログラム2。通常作業の中の日本語11

衛生管理
Quản lý vệ sinh
器具の消毒はどうしますか。
Đối với những dụng cụ khử trùng phải làm sao ?
包丁とまな板はお湯で消毒します。
Dao và thớt khử trùng bằng nước sôi.
細菌の検査は?
Kiểm tra vi trùng thì sao ?
毎日、発生場所全般などを検査します。
Mỗi ngày kiểm tra toàn bộ như số lượng sản xuất và nơi sản xuất.
単語
Từ vựng
包丁
cao dao
まな板
thớt
工業工場で使う語句。
Những từ ngữ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp.
生産形式
Phương thức sản xuất.
大量生産
sản xuất số lượng khổng lồ
多品種少量生産
sản xuất sản phẩm nhiều chúng loại số lượng ít
見込み生産
dự báo sản xuất
受注生産
sản xuất theo đơn đặt hàng
生産ライン
dây chuyền sản xuất
フローチャート
biểu đồ trình tự thao tác
流れ作業
tổ hợp sản xuất
コンベアシステム
phương pháp so sánh
ジャストインタイム
cách thức , phương pháp , vừa đúng lúc
フレキシブル生産システム
hệ thống sản xúất linh hoạt
スケールメリット
đo lường có hiệu quả
部品加工
Gia công linh kiện
旋盤を点検しましたか。
Đã kiểm tra máy tiện chưa ?
点検しました。
Kiểm tra rồi.
今日は何の部品を加工しますか。
Hôm nay gia công linh kiện nào ?
ks-1の部品です。
Linh kiện KS-1.
単語
Từ vựng
旋盤
máy tiện
部品加工
Gia công linh kiện
まず1つ加工してみてください。
Trước tiên hãy làm thử một cái đi.
できました。
Xong rồi ạ.
寸法を測ってください。
Hãy đo thử kích cỡ đi.
交差範囲内です。
Đúng trong phạm vi được giao ạ !

コメント