プログラム6。従業員の付き合い日本語4

花見に行く
Đi ngắm hoa
日曜日空いています。
Chủ nhật này có rảnh không ?
何かあるのですか。
Có chuyện gì không ?
花見に行こうかと思います。
Tôi nghĩ là không biết cậu có muốn cùng đi ngắm hoa không.
いいですね。
Hay lắm !
花見に行く
Đi ngắm hoa
お花見とは何ですか。
Ngắm hoa có nghĩa là sao ?
桜の花を見ることです。
Là đi ngắm hoa anh đào đó !
桜の花です。
Hoa anh đào hả ?
そうです。
Đúng vậy.
社員旅行
Đi du lịch vói công ty
社員旅行はどうなりましたか。
Chuyến du lịch cho nhân viên công ty kì này làm sao đây ?
二泊三日の温泉旅行になりました。
Đã quyết định là sẽ đi suối nước nóng trong ba ngày hai đem đó.
では、露天風呂に入ることができますね。
Vậy là có thể tắm bồn tắm của thiên nhiên rồi.
はい、料理もおいしいですよ。
Vâng , thức ăn cũng ngon lắm đó !
社員旅行の日にちは決まりましたか。
Ngày đi du lịch của nhân viên công ty đã được qụyết định chưa vậy ?
はい、8月7日から10日までです。
Rồi , từ ngày 7 tháng 8 đến ngày 10.
場所はどこですか。
Đi đau vậy ?
キンイシナンです。
Đi đến Kinishinan.
工業企業で使う語句
Những từ ngữ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp.
販売
Bán sản phẩm
流通
lưu thông bán
物流
hàng bán
卸売
bán sĩ
小売
bán lẻ
問屋
của hàng bán sĩ

コメント