プログラム1.基本2

仕事の後の話
Trò chuyện sau giờ làm
まだ帰らないですか。
Anh vẫn chưa về sao?
もうそんな時間ですか。
Đã trễ thể này rồi ư?
ではお先に
Thôi xin phép về trước nhé !
お疲れ様でした。
Vâng hôm nay anh thật vất vả.
単語
Từ vựng
退勤
ra vè
お疲れ様でした。ご苦労さまでした。
hôm nay anh thật vất vả
仕事へ行くとき。
Trò chuyện khi đi công tác
銀行へ行きます。
À , tôi đi đến ngân hàng một chút.
何時に戻りますか。
Anh cứ đi đi. Mấy giờ anh quay về đây ạ?
4時頃です。
Khoảng 4 giờ.
分りました。
Tôi biết rồi.
別れの挨拶。
chào tạm biệt
では、そういうことで。
Thôi thì , cứ quyết định vậy đi.
そろそろ失礼します。
Vậy tôi xin phép thầt lễ.
わざわ゛さ来ていただいて、ありがとうございました。
Làm phiền anh đã tới đây , thật là cảm ơn anh.
いいえ、とんでもないです。
Không sao anh đừng bận tâm.
単語
Từ vụng
そろそろ
Đến lúc phải

コメント