プログラム3。事務所での日本語6

残業
Tăng ca
気持ちが良いです。こんなに残業手当てを頂いて。
Sương thật ! tôi nhận được phụ cấp tăng ca nhiều như thế này !
いいですね。残業手当が出ますから。
Sướng quá nhỉ ? Vì nhận được tiền lượng tăng ca mà ?
鹿野さんは?
Anh Kano Không có à ?
管理職はもらえないです。
Quản lý cũng không được nhận phụ cấp đâu.
単語
Từ vụng
給料
tiền lượng
管理職
nghề quản lý
工業工場で使う語句。
Những từ ngữ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp.
技術開発
phát triển kỹ thuật.
技術革新
những kĩ thuật cải tiến
ハイテクノロジー
sản xuất theo công nghiệ cao
先端技術
kỹ thuật cao
技術導入
đưa kỹ thuật vào
技術移転
chuyển hoá kĩ thuật
研究開発
nghiên cứu khai phát
エンジニアリング
kỹ sư công trình
人間工学
kỹ thuật nhân loại
会社訪問
Thăm hỏi công ty bạn
新商品について説明を伺いたいです。
Tôi muốn hỏi buổi thuyết minh về những sản phẩm mới.
午後の四時はどうですか。
Bốn giờ chiều anh thấy sao ?
いいですよ。
Được rồi.
お待ちしております。
Tôi sẽ chờ anh.
単語
Từ vụng
訪ねる
hỏi thăm
会社訪問
Thăm hỏi công ty bạn
昨日は説明させていただきありがとうございました。
Hôm qua anh đã giải thích cho tôi , thật là cảm ơn anh.
またいろいろご相談したいと思います。
Tôi còn rất nhiều điều muốn tháo luận cùng anh lắm đó !
よろしくお願いします。
Rất hản hạnh xin ông giúp đỡ.

コメント