プログラム3。事務所での日本語7

単語
Từ vụng
相談
thảo luận
製品紹介。
giới thiệu sản xuất.
この製品はなかなか好調です。
Sản xuất này rất được ưa chuộng.
よく売れていますか。
Bán chạy không ?
お客さんからの再発注がたくさんあります。
Có nhiều đơn tới đặt hàng của khách hàng.
いいですね。
Vậy thì hay quá !
単語
Từ vụng
なかなか
mãi mà , rất
好評
ưa chuộng
再発注
tái đặt hàng
製品紹介。
giới thiệu sản phẩm.
この製品は安くてよいです。
Sản phẩm này vừa rẻ lại tốt nữa.
どうして安いのですか。
Tại sao lại rẻ vậy?
経費を下げる工夫をしています。
Do sáng tạo giam được kình phí.
なるほど
thì ra là vậy.
単語
Từ vụng
人件費
kinh phí
工夫
sáng tạo
競争状況
Tinh hình cạnh tranh
業界では御社のコンタクトレンズは第何位ですか。
Trong giới công nghiệp , kinh áp tròng của công ty các anh đứng hàng thứ mấy ?
4番目です。
Đứng hàng thứ 4.
ハードコンタクトレンズでは
nếu chi là kính áp tròng loại cứng thì sao ?
世界一です。
Đứng hàng thứ nhất trên thế giới.
単語
Từ vụng
硬い
cứng
コンタクトレンズ
kinh áp tròng

コメント