プログラム3。事務所での日本語9

石油
dầu thô
ガス
ga
天然ガス
ga thiên nhiên
液化天然ガス
ga được chuyển hóa tìư thiên nhiên
水力
sức nước
火力
sức lứa
原子力
sức mạnh nguyên tử
地熱エネルギー
năng lượng lấy từ sức nóng của đất
風力エネルギー
năng lượng lấy từ sức gió
太陽エネルギー
năng lượng mặt trời
支払方法
hinh thức thanh toán
支払いは米ドルですか日本円ですか。
Trả tiền bằng đô la mỹ hay là tiền yêu Nhật vậy ?
ドルの相場は変動が大きいですね。
Thị trường đô la nhá là biển động đấy nhỉ !
では日本円にしましょう。
Vậy trả bằng tiền yêu Nhật vậy.
ありがとう。
Cảm ơn anh.
単語
Từ vựng
相場
thị trường
支払方法
Hình thức thanh toán
支払い条件はL/Cでいいですね。
Điều kiện chi trả là bằng L/C được nhỉ !
はい。
Vâng được ạ !
来週に依頼書をFAXで送ります。
Vậy vào tuần sau tôi sẽ gửi FAX có thư yêu cầu điền vào phiếu tin dụng.
ありがとう。
Cảm ơn anh.
単語
Từ vựng
依頼状
thư yêu cầu
運送方法
Hình thức vận chuyển
船積港は大連にしたいと思いますか。
Hàng gửi đường biển tôi định chọn dairen.
煙台港は可能ですか。
Cảng kemuridai có được không ?
大連から横浜まで便数は多いです。
vì từ dairen đến yokohama có rất nhiều chuyến tàu.
分りました。
Tôi hiểu rồi.

コメント