プログラム2。通常作業の中の日本語8

製品包装
Đóng gói sản phẩm.
出来た製品を仮包装してください。
Hãy đóng gói tạm thởi những sản phẩm làm xong.
たくさんありますね。
Số lượng lớn nhỉ !
はい。出荷する前に再度包んで下さい。
Vâng , trước khi xuất hàng hãy quay trở lại đây.
分りました。
Tôi hiểu rồi.
単語
Từ vựng
仮包装
đóng gói tạm thởi
たくさん
số lượng hàng lởn
製品包装
Đóng gói sản phẩm
ダンボールに賞味期限を書いてください。
Hãy in lên bao bì hạn sử dụng.
分りました。
Tôi hiểu rồi.
使用期限をダンボールにプリントしてください。
Hãy đóng dấu vào bao bì sản phẩm trọng lượng và nơi sản xuất.
はい。
Vâng.
単語
Từ vựng
使用期限
hạn định sử dụng
包装(ダンボールなど)
bao bì
通常使う工業工場の語句。
những từ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp
製品製造。
Chế tạo sản phẩm
製品
sản phẩm
サンプル
hàng thử
カタログ
catalô
仕様書
bản chi tiết hoá
銘柄
loại hàng hoá
部品
chi tiết , phụ kiện
付属品
đồ thuộc
呼び品
sản phẩm dự bị
一次製品
sản phẩm đợt một
仕掛品
sản phẩm đang làm dở dang phân nửa
完成品
sản phẩm đã hoàn thành
仕上げ加工
chế biến lần cuối
出荷
xuất hàng
生産高
sản lương
生産額
giá trị sản phẩm
生産管理
Bản quản sản phẩm
半製品を第一倉庫に搬入してください。
Hãy đưa vào đông lạnh đợt đầu nửa sản phẩm.
昨日の分と同じでいいですか。
Sắp xếp chung với các phần ngày hôm qua được không ạ ?
ダメです。別々にしてください。
không đựơc. Hãy để riêng ra.
分りました。
Tôi hiểu rồi.

コメント