プログラム3。事務所での日本語5

単語
Từ vựng
承知
biết (kinh ngữ của)
配送業務
Bố trí công việc
どうしましたか。
Sao thế ?
大連支社のFEDEX番号が分りません。
Toi không biết số FEDEX của công ty chi nhánh Dairen.
成田部長に聞いてください。
Hãy hỏi trướng phòng Narita.
部長はちょうど電話中です。
Trưởng phòng đang nói chuyện điện thoại.
残業
Tăng ca
チンさん。まだ帰らないですか。
Anh Chin vẫn chưa về sao ?
はい、仕事がたくさん残っています。
Vâng , công việc vẫn còn nhiều quá !
また残業ですか。
Lại tăng ca nữa à ?
仕方がないです。
Không còn cáh nào khác.
単語
Từ vựng
残業
tăng ca
仕方がない
không có cách nào khác
残業
Tăng ca
鹿野さん。もうお時間ですよ。
Anh Kano đã hết giờ rồi đó.
竹島さのほうこそ帰りませんか。
Còn anh Takeshima không về sao đi ?
今日も残業です。
Hôm nay tôi cũng tăng ca.
私もです。
Tôi cũng vậy.
単語
Từ vựng
~の方こそ
chính
残業
Tăng ca
シュさん。今月はよく残業しましたね。
Anh Shu tháng này tăng ca nhiều quá nhỉ !
ええ、結構疲れていますよ。
Vâng , thật sự là rất mệt mỏi.
でも、残業手当がたくさん貰えるでしょう。
Thế nhưng tăng ca nhiều thì có thế lãnh nhiều phụ cấp mà !
それより体のほうが大切です。
Nói cho cùng thì sức khỏe quan trọng hơn.

コメント