プログラム5。オフィスにおいての日本語9

給料、ボーナス
Lương thưởng
毎年昇給します。
Mỗi năm sẽ được tăng lương.
何パーセントですか。
Khoảng bao nhiêu phần trăm ?
分りました。
Tôi hiểu rồi.
単語
Từ vựng
昇給
tăng lương
後日
sau khi
社員養成
Bồi dưỡng trình độ nhân viên
新人社員研修はいつからですか。
Việc dậy những nhân viên mới vào bắt đầu từ khi nào vậy ?
水曜日からです。
Từ thư tư.
講師は決めましたか。
Đã chọn người hướng dẫn chưa ?
決めました。
Quyết định rồi.
社員養成
Bồi dưỡng trình độ nhân viên
研修は何日間ですか。
Việc nghiên cứu mất khoảng mấy ngày ?
6日間です。
Khoảng sáu ngày.
研修資料は用意できていますか。
Anh có thể chuẩn bị tài liệu cho buổi nghiên cứu chưa ?
準備中です。
Đang chuẩn bị.
単語
Từ vựng
研究、研修
nghiên cứu
準備
chuẩn bị
社員養成
Bồi dưỡng trình độ nhân viên
初日は何を教えますか。
Ngày một dạy cái gì vậy ?
会社規則です。
Nội quy công ty.
実習はありますか。
Có thực tập không ?
あります。
có.

コメント