郵便局で

Tại bưu điện 郵便局で
Tôi đã viết thư. 手紙を書いた。
Bưu thiếp. はがき。
Vì không có tem nen không gởi thư được 切手がないので出すことができません。
Đến bưu điện. 郵便局へ行く。
Lá thư này gởi đi mất bao nhiêu tiền? この手紙を出したいのですがいくらですか。
Gởi nhanh. 速達で送ります。
Thư bảo đảm. 書留。
Bưu phảm thường. 普通郵便。
Mua 47 con tem với giá 430 yên 1con. 430円切手を47枚買いました。
Viết địa chỉ người nhận lên phong thư. 封筒に受取人の住所を書きます。
Và cả địa chỉ người gởi. 差出人の住所も書きます。

コメント