Mã bưu điện. 郵便番号
Gởi lá thư này mất bao nhiêu tiền? この手紙を送るのにいくらかかりますか。
Thư này gởi thường hay nhanh? 普通郵便ですか、速達ですか。
Số bưu điện ở chỗ nhười nhận là bao nhiêu. 受取人の郵便番号はいくつですか。
Gởi kiện hàng. この荷物を送ります。
Nặng bao nhiêu. 重さはどのくらいですか。
Tôi không rõ cân dùm. 分からないので計ってください。
Gởi bảo đảm không? 保険をかけますか。
Có hàng dễ vỡ không? 壊れ物ですか。
Vui lòng điền chi tiết vào tờ giấy này. この用紙に記入してください。
Bao lâu thì đến? 着くのにどれくらいかかりますか。
Đường hàng không thì mất một tuần? 航空便だと一週間くらいです。
Đường thủy thì 2 tháng? 船便だと2ヶ月くらいです。
コメント