Gãy xương ngón tay. 指を骨折しました。
Cánh tay. 腕
Cổ tay. 手首
Chân. 足
Cổ chân. 足首
eo. 腰
Đầu gối. ひざ
Cùi chỏ. ひじ
Vai. 肩
Bong gân cổ tay. 手首をひねりました。
Bác sĩ nối xương lại. 医者は骨をつなぎました。
Bệnh nhân phải sử dụng nạng. 患者は松葉杖を使わなくてはなりません。
Cắt vào tay. 指を切りました。
Trán. ひたい
Bác sĩ khâu vết thương. 医者は傷口を縫います。
Sau đó băng bó. それから包帯を巻きます。
Năm ngày sau tháo chỉ. 5日後に抜き糸をします。
Xe cấp cứu chạy nhanh đến bệnh viện. 救急車が病院に来ました。
Bệnh nhân được di chuyển bằng cáng. 患者は担架で運ばれてきました。
Không phải xe lăn. 車椅子ではありません。
Y tá lập tức đo mạch bệnh nhân. 看護士はすぐに脈拍をはかります。
Bác sĩ trực đến xem bệnh. 当直医は診察をします。
Cũng có truờng hợp bác sĩ trực là bác sĩ thực tập. 当直医は研修医の場合もあります。
Bệnh nhân cấp cứu này bị đau bụng. この患者はおなかか痛いと言っています。
Giải phẫu. 手術をします。
Bệnh nhân được cấp cứu từ phòng bệnh đến phòng mổ. 患者を病室から手術室まで運びます。
Đặt bệnh nhân lên bàn mổ. 患者を手術台に載せます。
Bác sĩ gây mê tiêm thuốc mê. 麻酔医が患者に麻酔します。
Bác sĩ ngoại khoa giải phẫu. 外科医が手術します。
Đây là ca mổ ruột thừa. これは盲腸の手術です。
Cắt ruột thừa. 盲腸を切ります。
Bệnh nhân giải phẫu được cấp cứu đến phòng hồi sức. 手術をうけた患者は回復室に運ばれます。
Tại phòng hồi sức được truyền huyết và đeo mặt nạ dưỡng khí. 回復室で酸素マスクと点滴をます。
không dùng cây dưỡng khí. 酸素テントは使いません。
Bác sĩ sẽ xem xét quá trình hồi phục sau giải phẫu. 医者は患者に手術後の経過を説明します。
Nếu dùng thì bệnh nhân được chuyển đến phòng chữa trị. 経過が良くない場合は集中治療室に運びます。
Tôi có thai. 妊娠しています。
Em bé được sinh ra. 子供が生まれます。
Sinh con. 出産します。
Đau bụng đẻ. 陣痛が始まりました。
Phòng sinh. 分娩室
Bác sĩ phụ khoa đỡ dẻ. 産婦人科医が赤ん坊をとりあげます
コメント