劇場

Xem kịch ở nhà hát. 劇場で演劇を見ます。
Nghe hòa nhạc ở đại sảch. コンサートホールでコンサートを開きます。
Thích thể loại nào? どんなジャンルが好きですか。
Phim truyền hình ドラマ
Bị kịch 悲劇
Hài kịch 喜劇
Âm nhạc ミュージカル
Nhạc cổ điển クラシック
Nhạc rock ロック
Nhạc jazz ジャズ
Diễn viên nào có mặt? どんな俳優が出ていますか。
Nam diễn viên 俳優
Nữ diễn viên 女優
Akỉra ai đóng? 「あきら」の役は誰ですか。
Nhân vật chính là ai? 主役は誰ですか。
Vở diễn này có 3 màn. この芝居は3幕あります。
sau 2 màn có giải lao. あと2幕あります。
Vở diễn bắt đầu. 舞台が今始まりました。
Nhân vật chính xuất hiện trên sâu khấu. 主役がステージに出てきました。
Khán giả vỗ tay. 観客が拍手を送ります。
Màn được kéo lên. 幕が上がります。
Màn hạ xuống. 幕が下がります。
sâu khấu ステージ
ghế đặc biệt 特別席
ghế A B A席B席
ghé loại 1.2.3 1.2.3階
Còn vé tối nay không? 今晩の切符は残っていますか。
Xin lỗi. hết rồi. すいません。売り切れです。
Có vé dãy S ngày mai không? 明日のS席はありますか。
Cho 2 vé xem nhạc giao hưởng. オーケストラの切符を2枚ください。
Chế của tôi là số 15 dãy D. 私の席はD列15番です。
Giờ vào rạp là mấy giờ? 開場は何時ですか。
Vỡ diễn bắt dầu? 開演
Gởi áo khoác ở phòng giữ đồ. クロークにコートを預けます。
Người hướng dẫn giới thiệu chương trình. 案内係がプログラムをくれます。
Đã mua vé hôm nay chưa? 今日切符を買いましたか。
Mua rồi. 買いました。
Vậy tối nay mấy giờ gì? 今晩ですか。何時ですか。
Không phải tối nay. vé tối nay hết rồi nên đã mua vé ngày mai. 今晩ではありません。今晩の切符は売り切れなので明日の切符を買いました。
Không sao.Ghế nào vậy? いいですよ。どんな席ですか。
Ghế dãy A.Ghế dãy S bán hết rồi.Ghế dãy A cũng không phải chỗ ngồi tốt lắm. A席です。S席は売れしまいました。

コメント