第十六課。クリスマス5

いいえ、切符は買う必要はありません。
友達からもらいました。
Không , không cần phải mua vé.
Tôi đã nhận được vé từ những người bạn.
そうですか。では、どこで会いましょうか。
Thế à! Vậy thì , chờ đợi nhau ở đâu?
あさっての夕方6時に大学の正門で待ち合わせましょうか。
Vào lúc 6h ngày mốt chúng ta gặp nhau ở cổng chính của trường đại học.
そうしましょう。
Chúng ta quyết định như thế.
単語
từ vựng
クリスマス
Giáng sinh
プレゼント
quà
~の間
giữa
あるいは
hoặc là, hay là
交換
trao đổi
あげる
cho,tặng
おもちゃ
đồ chơi
レコード
băng ghi âm
受け取る
nhận
普通
thông thường bình thường

nghi thức,lễ
親戚
bà con,họ hàng
マフラー
khăn choàng cổ
差し上げる
biếu tặng (kính ngữ của động từ)
可愛い
dễ thương
人形
búp bê
古くから、昔
ngày xưa
贈り物
quà biếu,quà tặng
お互いに
lẫn nhau
先手船
tuyên truyền
マスコミ
tin tức, thông tin
影響
ảnh hưởng
毎年
hàng năm,mỗi năm
売る
bán
のばす
kéo dài
特別
đặc biệt
売り場
nơi bán hàng
力を入れる
dốc hết sức,bỏ sức vào
向き
hướng,thích hơp
やる
cho mình,tặng cho mình(kính ngữ của động từ)
国語
quốc ngữ,tiếng mẹ đẻ
編む
đan , dệt
くれる
cho mình
この前
trước đây
アルバム
tập ảnh
ただ、示す
chỉ
一回
một lần
なかなか
mãi mà
集める
tập hơp,sưu tập
明後日
ngày mốt

buổi tối
都合、時間
tình hình,thời gian
会話
từ ngữ thường dùng
いづきますか。
lúc nào thì có thể?
いってきます。
tôi đi đây.
ただいま。
tôi đã về.
おかえりなさい。
mừng bạn đã về.

コメント