プログラム5。オフィスにおいての日本語10

社員養成
Bồi dưỡng trình độ nhân viên
今日は何を教えますか。
Hôm nay dạy cái gì ?
設備の機能と製造工程です。
Thiết bị cơ năng và chế tạo công trình.
実際の操作は?
Có thao tác thực không ?
最後の日に教えます。
Ngày cuối mới dạy cái đó.
工場企業で使う語句
Những từ ngữ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp.
給料
Tiền lương
給料
lương
賞与
phụ cấp
月給
lương tháng
年収
thu nhập mỗi năm
基本給
lương căn bản
時間給
lương tính theo thời gian
出来高給
lương có thể cao
職務給
lương nghiệp vụ
手当て、給
lương
通勤手当
lương tăng ca
住宅手当
lương nhà ở
出張手当
lương công tác
年功序列
chế độ tiền thâm niên
年俸制
chế độ thâm niên
雇用契約
Hợp đồng lao động
契約条件を聞きたいのですが。
Tôi muốn hỏi về điều kiện giao ước.
どうぞ。
Xin mời.
試用期間は何ヶ月ですか。
Thời gian thử việc là bao nhiêu tháng ?
三ヶ月です。
Là ba tháng.
雇用契約
Hợp đồng lao động
三ヵ月後に正社員になれますか。
Ba tháng sau trở thành nhân viên chính thức phải không ?
合格すれば本採用になります。
Nếu đậu thì được tuyển dụng thật.
契約は何年ですか。
Hợp đồng bao nhiêu năm vậy ?
一年契約です。
Hợp đồng một năm.
単語
Từ vựng
本採用
tuyển dụng thật

コメント