プログラム5。オフィスにおいての日本語5

プログラム5。オフィスにおいての日本語5
印刷してください。
hãy đóng dấu mộc vào đi.
はい、分りました。
Vâng , hiểu rồi.
単語
Từ vựng
スピーチ
bài phát biểu
原稿
Văn thư
会議配布資料を3部コピーして欲しいですが。
Tôi muốn photo tài liệu phát trong cuộc họp này mỗi thứ ba bộ.
A4でいいですか。
A4 được chứ ?
原稿はそのままです。
Ừm cứ giống như bản viết tay đó.
分りました。
Tôi hiểu rồi.
単語
Từ vựng
そのままの状態で
cứ giữ nguyên như vậy
工場企業で使う語句
Những từ ngữ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp
業務
Làm việc
就業規則
quy tắc nghề nghiệp
タイムカード
thẻ tính công
出勤
đi công tác
退勤
đi làm về
出勤
đi làm
残業
tăng ca
遅刻
trễ giờ
早退
về sớm
週休二日
chế độ một tuần nghi hai ngày
通訳
phiên dịch
研究資料をお願いします。
Hãy dịch tài liệu nghiên cứu đi.
専門用語は多いからなかなか難しいです。
Vì từ ngữ chuyên môn nhiều quá nên quả thật là rất khó !
業者に頼んでみたら?
Nếu nhờ những người chuyên môn thì được chứ?
はい、新人にお願いします。
Vâng , làm ơn hỏi ý những nhân viên mới đi.
単語
Từ vựng
和訳
biên dịch
翻訳会社
phiên dịch tên công ty
通訳
phiên dịch
学会は同時通訳を用意します。
Hội hơp đang đồng thời chuẩn bị thông dịch.
孫さんも現場で通訳しますか。
Anh son cũng dịch tại nhà máy hả ?

コメント