プログラム6。従業員の付き合い日本語3

単語
Từ vụng
彼岸
tên địa danh
カラオケに行く
Đi karaoke
リクエストしましたか。
Đã xác nhận chưa ?
はい次です。
Vâng , nghười tiếp theo.
頑張ってください。
Hãy cố gắng nhé !
はい、頑張ります。
Vâng , tôi sẽ cố gắng.
単語
Từ vựng
リクエスト
xác nhận , đòi hỏi vụng
カラオケに行く。
Đi karaoke
上手ですね。
Hãy quá nhỉ ?
ありがとうございます。
Cảm ơn cậu.
孫さんも一曲どうですか。
Anh Son cũng hát một bài nhé !
はい、次は中国語の歌を歌います。
Vâng , tiếp theo tôi sẽ hát một bài hát tiếng Trung Quốc.
忘年会
Tiệc cuối năm
忘年会はいつやりますか。
Khi nào làm tiệc cuối năm vậy ?
今月の第三金曜日の夜です。
Vào tối thứ sáu lần thứ ba của tháng này.
一杯飲みましょう。
Chúng ta sẽ cùng uống chút nhá !
はい、忘年会のビールが一番おいしいですからね。
Vâng , bia của tiệc cuối năm là tuyệt nhất.
忘年会
Tiệc cuối năm
これは忘年会のメニューですか。
Đây là thực đơn của tiệc cuối năm.
はい、大名寄せ鍋と言われています。
Vâng , đã nói là món lẩu daimyouyosenabe.
では。今年はお疲れ様。乾杯
Nào , cả năm nay thật vất vả , cụng ly thôi.
乾杯
Cụng ly.

コメント