プログラム3。事務所での日本語11

なんでしょうか。
có chuyện gì à ?
緑豆春雨の中に異物が見つかりました。
Đã phát hiển ra vật lạ trong cả hai sản phẩm vào mùa xuân và mưa.
すぐ調べてください。
Hãy lập tức điều tra ngay.
単語
Từ vựng
クレーム
phàn nàn
契約
Ký hợp đồng
売買契約書を作成しました。ご確認ください。
Bàn họp đồng mua bán đã xong rồi, anh hãy kiểm tra lại đi.
はい、すぐ確認いたします。
Vâng , tôi sẽ kiểm tra ngay.
捺印はいつできそうですか。
Việc đóng dấu có nghe nói là khi nào không ?
今月中に頑張ります。
Tôi sẽ cố gắng đóng dấu vào giữa tháng này.
単語
Từ vựng
捺印
đồng dấu
契約
Ký hợp đồng
調印式はどこでやりますか。
Hình thức kí kết làm ở đâu vậy ?
大連社です。
Ở công ty dairen ạ !
御社のほうはどなたが出席されますか。
Về phía công ty các anh vị nào sẽ đại diện ạ ?
取締役の成田です。
Anh Narita trong ban giám đốc công ty ạ !
調印式
hình thức kí kết
出席
đại diện
取締役
ban giám đốc
工業工場で使う語句
Những từ ngữ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp
環境
Môi trường.
環境保全
bảo vệ môi trường
環境汚染
ô nhiễm môi trường
環境破壊
phá hoại môi trường
エコロジー
sinh thái học
エコビジネス
thuốc hủy diệt sinh thái trong buôn bán
エコグッズ
thuốc hủy diệt môi trường sinh thái hàng hoá
バイオ(工芸)テクノロジー
công nghệ sinh học
環境基準
tiêu chuẩn của môi trường
環境アセスメント
đánh giá môi trường
環境モニタリング
kiểm định môi trường
生物多様性
tính đa ạng hoá của sinh vật

コメント