プログラム3。事務所での日本語2

フロントでの回答
Đối đáp với nhân viên lễ tân.
購買部のリ部長とのアポがありますが。
Tôi có giấy mời gặp mặt trưởng phòng Ri trưởng phòng thương mại.
面会票に似給してください。
Xin hãy điền vào phiếu gặp mặt này.
これでいいですか。
Như vậy được chưa ?
はい、帰るときに面会票を戻してください。
Vâng , khi nào về , xin anh hãy quay lại bỏ phiếu hội nghị nhé.
単語
Từ vụng
アポ
giấy mời
面会票
phiếu gặp mặt
記入
điền vào
接客
Tiếp khách
ようこそいらっしゃいました。
Tôi rất vui anh đã đến tận đây.
TDKのソンです。初めましてどうぞよろしく。
Tôi là Son đến từ công ty TDK. Lần đầu tiên gặp ông.Rất mong nhận được sự giúp đỡ.
ようこそいらっしゃいました。こちらこそよろしく。
Chính chúng tôi mới mong được giúp đỡ. Hân hạnh được biết ông.
単語
Từ vụng
ようこそ
rất vui khi gặp bạn
接客
Tiếp khách
お茶とコーヒーどちらがよろしいですか。
Trà và cà phê anh dùng thừ nào ạ ?
お茶をお願いします。
Làm ơn cho tôi trà.
弊社工場は初めてですか。
Anh đến nhà máy này lần đầu tiên hả ?
2回目です。
Lần thứ hai rồi.
単語
Từ vụng
弊社工場
nhà máy sản xuất
会社紹介
Giới thiệu công ty
オオムラジの工場はいつ頃設立しました。
Nhà máy của Oomuraji đã xây dụng vào khi nào vây ?
3年です。
Ba năm trước.
従業員は何人くらいですか。
Có khoảng bao nhiêu công nhân ?
500人です。
500 người.

コメント