プログラム3。事務所での日本語8

プログラム3。事務所での日本語8
競争状況
Tình hình cạnh tranh
国内市場では御社のコンタクトレンズは何割を占めていますか。
Thị trường trong nước sự giao dịch của công ty anh chiếm bao nhiêu phần trăm ?
国内のシェアは40%です。
Thị trường trong nước chiếm khoảng 40%.
海外輸出実績は?
Số lượng xuất khầu ra nước ngoài thì sao ?
ヨーロッパとアメリカへより輸出しています。
Chúng tôi xuất khẩu qua Châu Âu và Mỹ rất nhiều.
単語
Từ vụng
占める、割合
chia ra,chiếm
価格の打ち合わせ。
Bàn bạc về giá cả.
これはちょっと高いですね。
Cái này hơi đắt nhi.
品質はいいですから。
Vì chất lượng sản phẩm tốt.
もう少し安くしてくれませんか。
Có thế giảm cho tôi một chút được không ?
どのくらい購入してくれますか。
Khoảng bao nhiêu thì phía các anh nhập hàng của chúng tôi ?
単語
Từ vụng
購入
đặt hàng
価格の打ち合わせ
Bàn bạc về giá cả
どれくらい値下げできますか。
Mua khoảng bao nhiêu anh có thể giảm giá được ?
たくさん値引きしていただければ割引します。
Nếu anh đặt hàng nhiều chúng tôi có thế giảm giá được.
ではひと月15トンでもう一度見積書を出してください。
Vậy tháng tới 15 tấn , hãy đừa cho tôi xem sổ hàng mẫu lần nữa.
分りました。
Tôi biết rồi.
単語
Từ vựng
値引き
giảm giá
見積書
bảng hàng mẫu
工場工業で使う語句。
những từ ngữ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp.
エネルギー
Năng lượng
エネルギー
năng lượng
通常エネルギー
năng lượng thông thường
代替エネルギー
chuyền đổi năng lượng
クリーンエネルギー
năng lượng sạch
省エネルギー
năng lượng bảo tồn
石炭
than đả

コメント