プログラム6。従業員の付き合い日本語5

代理店
đại lí bán hàng
流通コスト
giá cả lưu thông
商品回転率
tỉ lệ sản phẩm trả lại
在庫回転率
tỉ lệ hàng tồn kho
株券
cổ phiếu thương mại
店舗
cửa hàng
結婚おめでとう。
Chúc mừng đồng nghiệp kết hôn
メーデーに結婚します。
Tớ sẽ kết hôn vào ngày một tháng năm.
相手は誰ですか。
Đối tượng là ai thế ?
会社の先輩です。
Đàn chị trong công ty.
社内結婚ですね。おめでとう。
Kết hôn trong cùng một công ty à ! Chúc mừng nhé !
単語
Từ vựng
メーデー
ngày một tháng năm
結婚おめでとう
Chúc mừng đồng nghiệp kết hôn
披露宴に来てくださいね。
Cậu nhớ đến dự tiệc cưới tớ nhé !
ええ、本当に結婚しますか。
Ủa ? Cậu kết hôn thật hả ?
本当です。来てください。
Thật đấy. Nhớ đến nhé !
もちろんです。おめでとうございます。
Dĩ nhiên rồi. chúc mừng nhé !
出産
Sinh con
王さんはもう休みですね。
Chị Ou lại nghỉ nữa nhỉ ?
はい、来月赤ちゃんが生まれるそうです。
Vâng , Nghe nói là tháng sau sinh em bé rồi.
本当ですか。
Thật hả ?
はい、女の子が欲しいと言っていますよ。
Vâng , chị ấy nói là muốn có một đứa con gái.
出産
Sinh con
ご出産おめでとうございます。
Chúc mừng chị sinh mẹ tròn con vuông.
ありがとうございます。
Cảm ơn anh.
かわいい子ですね。
Đứa bé đáng yêu quá nhỉ !

コメント