プログラム1.基本3

分かれるときの挨拶
Chào tạm biệt khi từ chức
課長。長い間お世話になりました。
Trướng ban , cám ơn vì anh đã giúp đỡ tôi trong một thời gian dài.
オウさん。頑張ってください。
Anh Oo , hãy cố lên nhé.
はい、頑張ります。
Vâng tôi sẽ cố gắng.
お体に気をつけてください。
Nhớ giữ gìn sức khỏe.
単語
Từ vụng
気をつけて
hãy giữ gin dức khỏe
ビジネスパートナーに再び会う
Gặp đồng nghiệp cũ
お久しぶりですね。
Lâu quá không gặp nhỉ.
本当ですね。お元気ですか。
Đúng thật nhi. Anh khỏe không?
おかげさまで元気です。そちらは。
Nhờ trời tôi vẫn khỏe. Còn anh ?
元気ですよ。
Tôi vẫn khỏe.
単語
Từ vụng
おかげさまで
nhờ trời
古い協力者に再び会う
Gặp lại đối tác cũ
ご無沙汰しております。
Đã lâu không gặp , anh có khỏe không ?
こちらこそ、お変わりありませんか。
Tôi vẫn khoẻ. Dạo này anh có gì thay đối không?
おすげさまで
Nhờ trời vẫn không sao.
単語
Từ vụng
ご無沙汰
lâu quá không gặp
工場、工業において通常使う会話。
工業の基本用語。
Những từ ngữ thường dùng tại nhà máy xí nghiệp
Cơ sở vật chất trong xí nghiệp
建て屋
phòng xây dựng
作業場
công trường làm việc
管理棟
tòa nhà quản lý
ユーティリティー施設
công trình có ích
工業団地
khu công nghiệp
敷地面積
diện tích đắt xây dụng
高層ビル地区
khu vực cao ốc
独身寮
nhà trọ một người ở
倉庫
kho hàng
ボイラールーム
lò áp suất
クリームルーム
phòng làm sạch
配電室
phòng phát điện

コメント