ベトナム北部と南部の言葉違い

北部ハノイ 北部サイゴン
anh cả 長男 anh hai
bà vợ 妻 bà xã
bẩn 汚い dơ
bạn nghe đài ラジオ thính giá
âm lập ステレオ máy hát
bát お椀 tô
có rỗi 暇な có rảng
bến xe buýt バス停 trạm xe buýt
xe buýt バス xa cảng
bệnh nhận 病人 người bịnh
bệnh viện 病院 nhà thương
bệnh viện phụ sản 産婦人科 bản sanh viện
béo 太った mập
bia hộp 缶ビール bia lon
binh quân 平均 trung bình
bún miến 米めん bún tàu
bút chì ボールペン viết chì
các bạn 友人 qúi vị
các cốc コップ cái ly
cái môi くちびる cái giá / muỗng múc canh
gọi là cái gì これは何と呼ぶ kêu là cái gì
cái ô 傘 cái dù
cái phễn じょうご cái quặng
cái thìa スプーン cái muỗmg
chè ぜんざい、お茶 trà
chị cả 長女 chị hai
chứng minh nhận dâu 身分証明書 thể căn cước
chuyên gia 専門家 chuyên viên
cơm rang チャーハン cơm chiên
công nghiệp 工業 kỹ nghệ
công nhận viên 公務員 công chức
cực kỳ 極めて hết sẩy
dà dày 胃 bao từ
đại biểu quốc hội 国会議員 nghị viên
dân tộc ít người 少数民族 dân tộc thiểu số
đăng ký 記入 ghi danh
hoa quả 果物 trái cây
hồng trà 紅茶 trả đỏ
kết thúc 終了 hòan tất , chấm dút
khẩn trương 緊張する、急ぐ mau lên
là ~である ủi
lạc hậu 立ち遅れた chậm tiến
linh 奇数 lẻ
lộ 現れる bình
lọ hoa 花瓶 bình bông
lơn 豚 heo
mang thay 妊娠する có bầu
mậu dịch 貿易 buôn bán
máy bay 飛行機 phi cơ
máy bay lên thẳng ヘリコプター thực thăng
máy điều hòa エアコン máy lạnh
mì chính 小麦粉 bôt ngọt
mộc nhĩ きくらげ nấm mèo
một nghìn 1000 một ngàn
một trăm linh một 101 một trăm lẻ một
nấm hương キノコ、マッシュルーム nấm đông cô
ngữ phát 文法 văn phạm
nhà báo 新聞記者 ky giả
nhà nước 政府 quốc gia
nhà văn 小説家 văn sĩ
nhất trí 賛成 đồng ý
ngược ngoài 外国 ngoại quốc
phát thanh viên 放送員 xương ngôn viên
phích 魔法瓶 bình thủy
phiôn dịch 通訳 thông ngôn
phố 通り đường
quả bí ngô カボチャ trái bí đỏ / trái bí rợ
rắm 底 địt
rán 揚げる chiên
rau cúc 春菊 tấn ô
rẽ 安い quẹo
sân bay 空港 phi trường
đắt 値段が高い mắt
diễn viên 俳優 tài tử
đường 道路 đại lô
gia sư 教師 thầy dạy kèm
hai mười 20 hai chục
hiện đại 現代 tối tân
hộ chiếu パスポート thông hàng
hô ly 看護師 y tá
hoa 花 bộng
sứ quán 大使 đại sứ quán
tầng một 一階 lầu một
tên lửa ロケット/ミサイル hỏa tiễn
thanh toán 会計 tính tiền
thị thực レントゲン chiếu khán
thu tiền 領収 thâu ngân
thủ trưởng 首相 xếp
tiêu 使う sài
trái tim 心臓 trái dúa
trừng gà 鶏卵 hột gà
tuyên 広告 lộ trình
vận động viên 運動場 xà-bộng
xuất viện 退院 ra nhà thương

コメント