プログラム2。通常作業の中の日本語10

製品品質管理
Quản lý chất lượng sản phẩm
現場ではどのような品質管理を行っていますか。
Anh đã tổ chức quản lý sản phẩm như thế nào tại nhà máy vậy ?
まず、品質保証システムを強化します。
Trước tiên là kiểm tra vấn đề về bảo đảm chất lượng sản phẩm.
品質保証計画はありますか。
Có kế hoạch kiểm định chất lượng sản phẩm không ?
これは月間計画です。
Đây là kế hoạch trong tháng này.
製品品質管理
Quản lý chất luợng sản phẩm
出荷製品から抜き取りますか。
Sẽ lựa ra những sản phẩm sẽ xuất đi phải không ?
はい。
Đúng vậy.
検査記録は記録に残しますか。
Kết quả kiểm tra có còn ghi chép gì không ?
はい。パソコンに保存します。
Vâng , có lưu trong máy tính cá nhân.
単語
Từ vựng
残す
còn lại
製品品質管理
Quản lý chất lượng sản phẩm
品質保証体制を強化する基本は何でしょうか。
Những điều cơ bản duy trì thể bảo quản sản phẩm là cái gì ?
作業員の品質意識を高めます。
Đó chính là ý thức về chất lượng sản phẩm của những nhân viên sản xuất phải cao.
工程による不良品率の目標がありますか。
Có xác định mục tiêu của tỉ lệ hàng tốt và hư theo chuẩn công trình không ?
あります。
Có , ạ !
衛生管理
Quản lý vệ sinh
手の消毒はどうされますか。
Làm cách nào đề khử trùng ?
洗ってから30ppmの次亜塩素酸(じあえんそさん)で消毒します。
Sau khi được rửa khử trùng bằng Axít hipoclorơ nhiệt độ 30 ppm.
その後は
sau đó thì sao ?
15分間に一回アルコールで消毒されます。
Cử 15 phút một lần khử trùng bằng chất ancoll.

コメント