プログラム2。通常作業の中の日本語5

単語
Từ vựng
しつけ
sự đào tạo
5S管理
Quản lý 5S
5Sの実施基準がありますか。
Anh có thành lập tiêu chuẩn bị thực thi 5s không ?
はい。作成しています。
Vâng , đang thành lập ạ !
指導や検査を行いますか。
Có tổ chức chi đạo và kiểm tra không ?
行います。
Sẽ tổ chức ạ !
ほうれんそう主義
Chủ nghĩa rau chân vịt
ほうれんそうは分りますか。
Anh có hiểu gì về “báo- liên-thảo” không ?
はい、報告、連絡、相談です。
Vâng có ạ. Đó là “Báo cáo , liên lạc , thảo luận”.
ちゃんと教育しているのですね。
Đúng là anh đã được dạy rất kĩ.
指導をされています。
Cũng nhờ ông huớng dẫn cho tôi thôi.
単語
Từ vựng
ちゃんと
đúng là , quả là
ほうれんそう主義
Chủ nghĩa “rau chân vịt”
なぜ報告、連絡、相談が必要ですか。
Tại sao “báo cáo , liên lạc và thảo luận “lại cần thiết” ?
まず効率よく働くことができます。
Trước tiên là để có thể làm việc một cách có hiệu quả hơn.
あとは
Sau đó thì sao ?
ミスやトラブルの被害を最小限に抑える事が出来ます。
Có thể giảm bớt đến mức tối thiều thiệt hại của lỗi và rắc rồi xảy ra.
単語
Từ vựng
ミス
lỗi sai
トラブル
rắc rồi
抑える
làm giảm bớt

コメント