プログラム1.基本

基本日本語
Những câu nói tiếng nhật cơ bản
紹介
giới thiệu
初めまして。新人のソンです。
Lần đầu gặp một , hân hạnh được gặp. Tôi là người mới đến tên Son.
松井です。どうぞよろしく。
Tôi là Matsui. Rất hân hạnh làm quen.
こちらこそ、どうぞよろしく。
Chính tôi đây , rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh.
単語
từ vựng
新人
người mới
よろしく
hân hạnh làm quen.
こちらこそよろしく。会えて嬉しいです。
chính tôi mới hân hạnh được biết anh.
板橋さん。こちらは製造部のチンです。
Ông itabashi , đây là anh Chin ở phòng sản xuất.
初めまして。チンといいます。
Rất hân hạnh được gặp ông. Tôi là Chin.
初めまして板橋です。
rất hân hạnh gặp mặt. Tôi là itabashi.
よろしくお願いします。
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của ông.
ご紹介します。部長の酒井です。部長。こちらは営業部長の李様です。
Tôi xin phép giới thiệu. Truởng phòng Sakai. Trưởng phòng , vị này là trưởng phòng kinh doanh ông Ri.
酒井です。いつもお世話になっています。
Tôi là sakai. Cảm ơn vì lúc nào cũng chiếu cổ đến công ty chúng tôi.
李です。こちらこそ、お世話になっています。
Tôi là Ri. Cảm ơn , chính công ty tôi mới mong công ty anh chiếu cố đến.
仕事の中の話
Trò chuyện trong giờ làm
こんにちは
Xin chào.
こんにちは
Xin chào!
今日はありがとうございます。
Hôm nay rất cảm ơn anh.
いいえ、どういたしまして。
Không , không có chi cả.
単語
Từ vụng
出勤
đi làm

コメント