数学、科学

phép toán. 演算
phép cộng. 足し算
phép trừ. 引き算
phép nhân. 掛け算
phép chia. 割り算
chương trình. プログラム
kết qủa. 結果
thập phân. 十進法
hệ số. 係数
phương trình. 方程式
bậc. 程度、階級、階段
Tính cấp số cộng cấp số nhân. 等差級数、等比級数。計算。
cấp số cộng. 等差級数
cấp số nhân. 等比級数
Địa cẩu là một ngôi hằng tinh. 地球は恒星である。
Đi chơ ngoài vũ trụ 宇宙のおつかい
Tàu vũ trụ mua bán ve chai 宇宙ちり紙交換
Con sâu này chính là tiền thân của loài bướm đêm [khurôxichi] vốn có. あれはクロシジミという幼虫。
Quan hệ bạn bè với loài kiên. loài kiến thường tha sâu [khurôxichi] vê to nuôi hóa bướm. 幼虫は育てて貰う代わりにクロオオアリに甘い液体を飲ませる。
Vật thể nào bay nhanh hơn vân tốc ánh sáng sẽ tiêu tốn 物体の運動が光の速さに近づくと時間の経過が遅くなる。
thời gian ít hơn nhiều lần so với các vật thể bình thường. (相対性理論の説明)
Tàu vũ tru thường có vân tốc rất lớn.ví thể 1 giờ trên tàu bằng 50 giờ trên mặt đất. 宇宙船では時間がゆっくり流れる。50時間が1時間くらいに。
Đó chính là nội dung cơ bản trong thuyết tương đối của nhà bác học anh-xtanh đấy. 疑い深いようであるがアインシュタインという学者がそういっている。
Sức lực của con người có giời hạn 人間の力には限界がある。

コメント