第十八課。料理5

単語
TỪ VỰNG
模擬店
gian hàng thức ăn nhanh
詳しい
tường tận chi tiết
励ます
khuyến khích , cổ vũ

thật sự , sự thật
願う
đề nghị , cầu khẩn
カインチュア
canh chua
良い、よろしい
tốt , được , thích hợp
ニンニク
tỏi
たまねぎ
hành
ヌックマム
nước mắm
フライパン
cái nồi
トマト
cà chua
キャベツ
bắp cải
タマリンド
me
だし
nước dùng
もやし
giá

muối
砂糖
đường
薄荷
bạc hà
くうしんさい
rau muống

dầu
作り始める
bắt đầu làm
相談
bàn bạc
切る
cắt

chiều ngang
半分
phân nửa
薄い
mỏng
大きさ
độ lớn
適当
thích hợp , tương xứng
もも豚肉
thịt heo đùi
炒める
xào
調味料
gia vị

lửa
出来上がる
hoàn thành , xong
それほど
như vậy , như thế
点数。ポイント
điểm
口に合う
hợp khẩu vị
会った時の会話
Tình cờ gặp nhau trên đường
やあ、Minhさん。
Yaa , có phải Minh không?
ああ、vuongさん久しぶりですね。
À , Vương lâu quá không gặp nhỉ !
ええ、忙しいですが元気です。
Ừ , tôi rất bận rộn nhưng vẫn khỏe. Minh thì sao ?
おかげさまで私も元気です。
Nhờ ơn trời tôi cũng khỏe.
数え方
số đếm
杯、コップ、茶碗
1.2.3.4.5.6.7.8.9.10 ly,cốc,chén

コメント