第十課。夏休み4

お母さんは何をしていますか。
Mẹ của bạn thế nào?
母は以前紡績工場で働いていましたが今年定年になりました。
Trước đây mẹ của tôi đã làm ở nhà máy dẹt nhưng năm nay sẽ về hưu.
お姉さんは何をしていますか。
Thế chị của bạn thì sao?
姉は大学を卒業して中学校の教師になっています。
Chị của tôi tốt nghiệp đại học và làm giáo viên ở trường trung học.
ところでminhさんは夏休みにどこかに行きましたか。
Thế nhưng mà,kì nghỉ hè Minh có đi đâu đó không?
はい、タイに行って、いろいろなところを見学しました。
タイの発展はずいぶん早いですね。本当に驚きました。
Có, tôi đi đến TháiLan và tham quan nhiều nơi.
Sự phát triển ở Thái Lan khá là nhanh nhỉ.
Thật sự tôi sự rất ngạc nhiên.
そうですか。今日は長い時間お邪魔しました。
そろそろ失礼します。ありがとうございました。
thế à.Hôm nay tôi đã làm phiền bạn trong thời gian dài.
Tới giờ tôi phải về rồi,xin thất lễ.Tạm biệt.
さようなら気をつけて。
Tạm biệt.Bạn bảo trọng nhé.
単語
Từ vựng
ニャチャン
Nha Trang
海洋
hải dương

biển
昼寝
ngủ trưa
入れる
thêm vào,bỏ vào
末っ子
con út
研究所
viện nghiên cứu
定年
về hưu
中学校
trường trung học
すいません
xin lỗi
どうぞ
xin mời
どうぞおかけください
mời bạn ngồi
おかまいなく
xin đừng bận tâm
もちろん
tất nhiên,dĩ nhiên
紡績工場
nhà máy dệt
先生
giáo sư,giáo viên
見学
tham quan học hỏi
発展
phát triển
かなり
khá
早い
nhanh
驚く
ngạc nhiên,giật mình
お邪魔
làm phiền,quấy rối
そろそろ
sắp sửa
注意して、気をつけて
bảo trọng,chú ý
会話
Từ ngữ thường dùng
各生徒、分りましたか?
các em có hiểu không?
みなさん質問はありますか。
Các em có hỏi gì không?
いいえ、ありません。
Không,không có ạ.
よく分りましたか。
Các em đã hiểu rõ rồi chú?
はい、よく分りました。
Vâng,đã hiểu rõ.(Chưa,chưa hiểu rõ.)

コメント