第六課。大学の生活3

8時から始まります。
Bắt đầu từ 8 giờ.
何時に終わりますか。
Kết thúc vào lúc mấy giờ ?
9時40分に終わります。
Kết thúc vào lúc 9 giờ 40 phút.
Hungさんは日本語の放送を聞きますか。
Hùng có nghe phát thanh tiếng Nhật không?
はい、時々聞きます。
Vâng, thỉnh thoảng tôi có nghe.
テレビも見ますか。
Cũng xem ti vi nữa chứ?
いいえ、テレビは見ません。
Không, tôi không xem ti vi cho lắm.
日本語の新聞は読みますか。
Bạn có đọc báo tiếng Nhật không?
はい。時々読みます。
Vâng,thỉnh thoảng tôi có đọc.
毎晩何時から何時まで勉強しますか。
Mỗi buổi tối Hùng học từ mấy giờ đến mấy giờ?
7時から9時までです。
Mỗi buổi tối tôi học từ 7 giờ đến 9 giờ rưỡi.
何時くらいに寝ますか。
Khoảng mấy giờ bạn trở về ký túc xá.
10時くらいに帰ります。
Khoảng 10 giờ tôi trở về ký túc xá.
大学から寮までどれくらいかかりますか。
Từ trường đại học đến ký túc xá mất khoảng bao lâu?
10分くらいです。
Mất khoảng 10 phút.
何時頃寝ますか。
Khoảng mấy giờ thì bạn ngủ?
10時頃寝ます。
Khoảng 10 giờ rưỡi , tôi đi ngủ.
単語
TỪ VỰNG
英語
Anh Văn

anh ta
毎朝
mỗi bủôi sáng
運動場
sân vận động
バスケットボール
bóng rổ

コメント