相手のことを尋ねる

すいません。あなたの名前は何ですか。
Xin lỗi, chị tên là gì?
私の名前はネコです。
Tôi tên là neko.
何歳ですか。
Anh bao nhiêu tuổi?
2歳です。
2 tuổi.
仕事は何ですか。
Công việc của chị là gì?
会社員です。
nhân viên công ty.
学生です。
sinh viên.
ゴミ取りです。
mo hót rác.
どこの国の人ですか。
Anh là người nào?
日本です。
người Nhật.
どこから来ましたか。
từ đâu đến.
東京から来ました。
đến từ tokyo.
ゴミ箱から来ました。
đến từ thùng rác
観光できました。
sang đây du lịch.
仕事で来ました。
đi công tác.
スズメやバッタを捕りにきました。
đi ngắm con sẻ và con châu chấu.
日本に来てどれくらいですか。
Bạn đến Nhật bản lâu chưa?
故郷はベトナムのどこですか。
Ở việt Nam quê bạn ở đâu.
日本語は話せますか。
nói được tiếng Nhật không?
日本語はわかりますか。
hiểu được tiếng Nhật Không?
ひらがなは分りますか。
Đọc được hỉagana không?
漢字は読めますか。
đọc được chữ Hán không?
英語は分りますか。
Biết nói tiếng Anh không?
猫の言葉は分りますか。
hiểu nói tiếng mèo không?

コメント