III-参考文献 1.2

III – TƯ LIỆU THAM KHẢO

1. Giải thích từ ngữ

Thuế thu nhập doanh nghiệp là thuế tính trên khoản thu của những tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ (gọi chung là cơ sở kinh doanh) từ toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ.

Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên khoản tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
Quốc phòng là công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, trong đó sức mạnh quân sự là đặc trưng, lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt.

An ninh quốc giãXằ sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hòà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, sự bất khả xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.

Bảo vệ an ninh quốc gia là phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia.
Hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia là những hành vi xâm phạm chế độ chính trị, chế độ kinh tế, nền văn hoá, an ninh, quốc phòng, đối ngoại, độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2. Hiến pháp năm 2013

Điều 41
Mọi người có quyền hưởng thụ và tiếp cận các giá trị văn hoá, tham gia vào đời sống văn hoá, sử dụng các cơ sở văn hoá.

Điều 60 (trích)
Nhà nước, xã hội chăm lo xây dựng và phát triển nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.

Nhà nước, xã hội tạo môi trường xây dựng gia đình Việt Nam ấm no, tiến bộ, hạnh phúc; xây dựng con người Việt Nam có sức khoẻ, văn hoá, giàu lòng yêu nước, có tinh thần đoàn kết, ý thức làm chủ, trách nhiệm công dân.

III-参考文献

1.言葉の説明

企業所得税は、すべての販売、処理、および供給の収益からの商品およびサービス(総称して事業所と呼ばれる)を生産および取引する組織および個人の収入に基づいて計算される税です。

付加価値税は、生産、流通、消費の過程で発生する商品やサービスの追加金額に課せられる税金です。
国防とは、国全体の相乗効果による国防であり、軍事力が特徴であり、人民軍を核としている。

国家安全保障社会主義体制とベトナム社会主義共和国の国家の安定と持続可能な開発、ベトナム社会主義共和国の独立、主権、統一および領土保全の不可侵性。

国家安全保障の保護とは、国家安全保障を侵害する活動を阻止、検出、停止、および打ち負かすために戦うことを意味します。
国家安全保障を侵害する活動とは、ベトナム社会主義共和国の政治体制、経済体制、文化、安全保障、国防、外交、独立、主権、統一および領土保全を侵害する行為です。

2.2013年の憲法

第41条
誰もが文化的価値観を楽しみ、それにアクセスし、文化的生活に参加し、文化的施設を利用する権利を持っています。

第60条(抜粋)
国家と社会は、人類の文化的真髄を吸収し、国民的アイデンティティを染み込ませた高度なベトナム文化の構築と発展に取り組んでいます。

国家と社会は、豊かで進歩的で幸せなベトナム人家族を築くための環境を作り上げています。健康、文化、豊かな愛国心、連帯、所有権、市民的責任を持ったベトナム人を育てること。

コメント