12.以下の法律違反に対応する列にXをマークします。

12. Đánh dấu X vào các cột tương ứng với các hành vi vi phạm pháp luật dưới đây.

STT Hành vi

Vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dàn (1)
Vi phạm quyền được pháp

luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ (2)

Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về
danh dự, nhàn phẩm (3)

Vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về chỗ ở của cõng dàn (4)

Vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tin, điện thoại, điện tín (5)

1 Đặt điều nói xấu, vu cáo người khác
2 Đánh người gây thương tích
3 Công an bắt giam người vì nghi là lấy trộm xe máy
4 Đi xe máy gây tai nạn cho người khác
5 Giam giữ người quá thời hạn quy định
6 Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người
7 Tự ý bóc thư của người khác
8 Nghe trộm điện thoại của người khác
9 Tự tiện khám chỗ ở của công dân

12.以下の法律違反に対応する列にXをマークします。

STT 行動

身体の不可侵性の違反(1)
法律による生存権および健康保護の侵害(2)
名誉と余暇に関する法律によって保護される権利の侵害(3)
運送業者の宿泊施設の不可侵性の違反(4)
メッセージ、電話、電報の安全性と機密性を保証する権利の侵害(5)

1誹謗中傷、他人の誹謗中傷
2誰かを殴ると怪我をする
3警察は、バイクを盗んだ疑いで人々を逮捕しました
4バイクに乗って、他人に事故を起こす
5規定の制限時間を超えて人々を拘束する
6多くの人の前で他人を侮辱する
7他人の手紙を恣意的に剥がす
8他の人の電話を盗聴する
9市民の住居を恣意的に検査する

コメント