参考文献 4567

4.Bộ luật Lao động năm 2012

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của người lao động (trích)
1. Người lao động có các quyền sau đây :

a) Làm việc, tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp, học nghề, nâng cao trình độ nghề nghiệp và không bị phân biệt đối xử ;

Điều 154. Nghĩa vụ của người sử dụng lao động đối với lao động nữ (trích)

1. Bảo đảm thực hiện bình đẳng giới và các biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới trong tuyển dụng, sử dụng, đào tạo thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi, tiền lương và các chế độ khác.

5. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014

Điều 2. Những nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình (trích)

Xây dựng gia đình ấm no, tiến bộ, hạnh phúc; các thành viên gia đình có nghĩa vụ tôn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ nhau; không phân biệt đối xử giữa các con.

6. Luật Doanh nghiệp năm 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2013)

Điều 5. Bảo đảm của Nhà nước đối với doanh nghiệp và chủ sở hữu doanh nghiệp (trích)

1. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình doanh nghiệp được quy định trong Luật này ; bảo đảm sự bình đẳng trước pháp luật của các doanh nghiệp không phân biệt hình thức sở hữu và thành phần kinh tế; thừa nhận tính sinh lợi hợp pháp của hoạt động kinh doanh.

7. Luật Bình đẳng giới năm 2006

Điều 7. Chính sách của Nhà nước về bình đẳng giới (trích)

1. Bảo đảm bình đẳng giới trong mọi lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội và gia đình ; hỗ trợ và tạo điều kiện cho nam, nữ phát huy khả năng, có cơ hội như nhau để tham gia vào quá trình phát triển và thụ hưởng thành quả của sự phát triển.

4.労働法2012

第5条従業員の権利と義務(抜粋)
1.従業員には次の権利があります。

a)働き、仕事、職業を自由に選び、貿易を学び、専門的資格を向上させ、差別されないようにする。

第154条女性従業員に対する雇用主の義務(抜粋)

1.労働時間、休憩時間、給与およびその他の制度の採用、使用および訓練において、男女平等の実施および男女平等を促進するための措置を確保する。

5.結婚と家族に関する法律2014

第2条結婚と家族制度の基本原則(抜粋)

豊かで進歩的で幸せな家族を築く。家族には、お互いを尊重し、世話をし、世話をし、助け合う義務があります。子供を差別することなく。

6. 2005年会社法(2013年に改正および補足)

第5条企業および事業主に対する国家の保証(抜粋)

1.国は、この法律で指定されているすべての種類の企業の長期的な存在と発展を認めています。所有形態や経済部門に関係なく、企業法の前に平等を確保する。事業活動の正当な収益性を認識します。

7.2006年男女共同参画法

第7条ジェンダー平等に関する国家政策(抜粋)

1.政治、経済、文化、社会、家族のすべての分野でジェンダー平等を確保する。
男性と女性が能力を促進し、発展プログラムに参加し、発展成果を享受する機会を平等に享受するための支援と条件の作成。

コメント