経済構造

Cơ cấu kinh tế

Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế thời kỳ 1990-2009, tính theo giá thực tế

Kinh tế Việt Nam được chia thành 3 khu vực (hay còn gọi 3 ngành lớn) kinh tế, đó là:

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản;
Công nghiệp (bao gồm công nghiệp khai thác mỏ và khoáng sản, công nghiệp chế biến, xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng, sản xuất và phân phối khí, điện, nước);
Thương mại, dịch vụ, tài chính, du lịch, văn hóa, giáo dục, y tế.
Các sản phẩm chính:

Nông nghiệp: gạo, cà phê, cao su, chè, hạt tiêu, đỗ tương, đường trắng, chuối, lạc; các hải sản.
Công nghiệp: chế biến thực phẩm, dệt may, giầy dép, máy xây dựng – nông nghiệp; khai thác mỏ, than, apatit(Apatite), bô xít, dầu thô, khí đốt; xi măng, phân đạm, thép, kính, xăm lốp; điện thoại di động; công nghiệp xây dựng; sản xuất điện.
Dịch vụ: Du lịch, nhà hàng, khách sạn, giáo dục tư nhân, y tế, chăm sóc sức khỏe, giải trí.
Tỷ lệ phần trăm các ngành đóng góp vào tổng GDP (ước tính 2015):
Nông nghiệp 17.4%
Công nghiệp 38.8%
Dịch vụ 43.7%

経済構造

1990年から2009年の経済部門別国内総生産(実質価格)

ベトナムの経済は3つの経済区別(3つの主要産業とも呼ばれます)に分かれています。

農業、林業、漁業。
産業(鉱業、鉱物産業、加工産業、建築材料の建設と製造、ガスの製造と流通、電気、水)
商業、サービス、金融、観光、文化、教育、医療。

主な製品:
農業:米、コーヒー、ゴム、お茶、コショウ、大豆、白糖、バナナ、ピーナッツ。海産物。
産業:食品加工、繊維、履物、農業用と建設機械、鉱業、石炭、アパタイ(燐灰石)ト、ボーキサイト、原油、ガス。セメント、窒素肥料、鋼、ガラス、タイヤの溝入れ;携帯電話;建設業;発電。
サービス:観光、レストラン、ホテル、私立教育、ヘルスケア、ヘルスケア、エンターテイメント。
総GDPに貢献している産業の割合(2015年の見積もり):
農業17.4%
産業38.8%
サービス43.7%

コメント