プログラム1.基本6

試験伝達
Truyền đạt dự thi
学会の準備はどうですか。
Việc chuần bị cho hội người nghiên cứu sao rồi ?
大分出来ました。
Phần lớn là hoàn thành rồi.
機材を今日中に発送してください。
Hãy gửi bản báo cáo trong ngày nay.
かしこまりました。
Tôi biết rồi.
単語
Từ vựng
かしこまりました。
tôi biết rồi
試験伝達
Truyền đạt dự thi
今日は何曜日ですか。
Hôm nay là thứ mấy ?
水曜日です。
Thứ tư.
週末までに入札予定を作成してください。
Hãy lập chương trình bỏ thầu đến cuối tuần.
分りました。
tôi biết rồi.
単語
Từ vựng
入札予定
chương trình bỏ thầu
工業、工場で使う用語
Những từ thường dùng trong nhà máy xí nghiệp
仕事
Công việc
工作
công tác
設計
thiết kế
施工
thi công
オーバーホール
hỏng hóc
メンテナンス
duy trì , bảo vệ
修理
sửa chữa
建設
xây dựng
発注、据付
đặt hàng
外注
lấy từ bên ngoài
試運転
sự chạy thử
操業開始
bắt đầu công việc
フル稼働
hoạt động đầy đủ
検査
kiểm tra

コメント