第二十課。冬休み5

単語
Từ Vựng
冬休み
kỳ nghỉ đông

thịt
海老
tôm
ブン(米粉麺)
bún
野菜
rau
巻く
cuốn , cuộn
醤油
tương
宴会、披露宴
buổi tiệc
出席
tham dự , có mặt
空腹
đói bụng
遠慮
khách sáo , ngại ngùng
頂く
kính ngữ của động từ ăn , uống

nước
どうする。
Thế nào?
ダシ骨
bí quyết
とても、~すぎる
quá

mùi vị
まずい
dở
なるほど
thì ra là vậy
半年
nửa năm
映り
ảnh , chiếu phim
電波
sóng (điện)
障害
chướng ngại , trở ngại
隣り
bên cạnh
マンション
chung cư
建設
xây dựng
大気
không khí
汚染
ô nhiễm
おめでたい
đáng mừng
役立つ
có ích
コーヒー
cà phê
電気
điện tử
友達
bạn thân
会場
hội trường
旧正月
tết âm lịch
ただちに、早く
sớm , nhanh
会話術
Thuật ngữ thường dùng
すばらしいですね。
Thật tuyệt với làm sao!
いいえ、まだまだです。
Không , tôi vẫn còn kém lắm.
大したものですね。
Thật ghê gớm nhỉ !
いいえ、そんなことはありません。
Không , không phải như thế !
凄いですね。
Ghê gớm nhỉ !
とんでもありません。
Không dám đâu.

コメント